Khi mới bắt đầu tiếp xúc với môi trường làm việc, bạn sẽ gặp khó khăn với những từ viết tắt, những tên phòng ban mà đa số được sử dụng trực tiếp bằng tiếng Anh. Bạn không còn chọn lựa nào khác ngoài việc làm quen và nắm vững chúng. SAOHOM English Centre (SHEC) giới thiệu đến các bạn những thuật ngữ thường dùng khi làm việc với mong muốn giúp bạn tự tin hơn trong ngày đầu đi làm.
STT | Từ viết tắt | Từ đầy đủ | Nghĩa |
1 | Ad | Advertisement | Quảng cáo |
2 | APR | Annual Percentage Rate | Lãi suất hằng năm |
3 | B2B | Business to Business | Mô hình giao dịch thương mại điện tử giữa doanh nghiệp với doanh nghiệp |
4 | BA | Bachelor of Business Administration Degree | Bằng Cử nhân Quản trị Kinh doanh |
5 | CEO | Chief Executive Officer | Giám đốc điều hành |
6 | CFO | Chief Financial Officer | Giám đốc tài chính |
7 | Dept. | Department | Phòng, ban |
8 | Div | Division | Chi nhánh |
9 | FAQ | Frequently Asked Question | Câu hỏi thường gặp |
10 | FWD | Forward | Chuyển tiếp (thư) |
11 | FYI | For your information | Xin cho bạn biết (đính kèm trước một thông tin) |
12 | HQ | Headquarters | Trụ sở chính |
13 | HR | Human Resources | Nhân lực, nhân sự |
14 | KPI | Key Performance Indicator | Chỉ số đánh giá thực hiện công việc |
15 | PR | Public Relationship | Quan hệ công chúng |
16 | R&D | Research and Development | Nghiên cứu và phát triển |
17 | ROI | Return on Investment | Tỷ lệ hoàn vốn đầu tư |
18 | VP | Vice President | Phó chủ tịch |
19 | W/ | With | Cùng với |
20 | W/O | Without | Không cùng với |
21 | WAH/ WFH | Work At Home/ Work From Home | Làm việc ở nhà |
22 | Yr. | Year | Năm |