19Tháng Hai

Những từ viết tắt nơi làm việc thường gặp

Khi mới bắt đầu tiếp xúc với môi trường làm việc, bạn sẽ gặp khó khăn với những từ viết tắt, những tên phòng ban mà đa số được sử dụng trực tiếp bằng tiếng Anh. Bạn không còn chọn lựa nào khác ngoài việc làm quen và nắm vững chúng. SAOHOM English Centre (SHEC) giới thiệu đến các bạn những thuật ngữ thường dùng khi làm việc với mong muốn giúp bạn tự tin hơn trong ngày đầu đi làm.

STT Từ viết tắt Từ đầy đủ Nghĩa
1 Ad Advertisement Quảng cáo
2 APR Annual Percentage Rate Lãi suất hằng năm
3 B2B Business to Business Mô hình giao dịch thương mại điện tử giữa doanh nghiệp với doanh nghiệp
4 BA Bachelor of Business Administration Degree Bằng Cử nhân Quản trị Kinh doanh
5 CEO Chief Executive Officer Giám đốc điều hành
6 CFO Chief Financial Officer Giám đốc tài chính
7 Dept. Department Phòng, ban
8 Div Division Chi nhánh
9 FAQ Frequently Asked Question Câu hỏi thường gặp
10 FWD Forward Chuyển tiếp (thư)
11 FYI For your information Xin cho bạn biết (đính kèm trước một thông tin)
12 HQ Headquarters Trụ sở chính
13 HR Human Resources Nhân lực, nhân sự
14 KPI Key Performance Indicator Chỉ số đánh giá thực hiện công việc
15 PR Public Relationship Quan hệ công chúng
16 R&D Research and Development Nghiên cứu và phát triển
17 ROI Return on Investment Tỷ lệ hoàn vốn đầu tư
18 VP Vice President Phó chủ tịch
19 W/ With Cùng với
20 W/O Without Không cùng với
21 WAH/ WFH Work At Home/ Work From Home Làm việc ở nhà
22 Yr. Year Năm