Danh từ đóng vai trò là một bộ phận trong một câu, ví thể nó sẽ có những chức năng cơ bản như sau:
1. Danh từ có thể là chủ ngữ (subject) cho một động từ (verb).
Ví dụ
- Rabbits like carrots.
Rabbits (là danh từ chỉ động vật) đóng vai trò làm chủ ngữ cho tân từ carrots.
- Ronaldo is the most famous football player in the world.
Ronaldo (là danh từ chỉ người) đóng vai trò làm chủ ngữ cho động từ is.
2. Danh từ có thể làm tân ngữ trực tiếp (direct object) cho một động từ.
Ví dụ
- I eat 3 apples at the same time.
I = chủ ngữ, eat = động từ, tôi ăn gì? 3 apples = tân ngữ trực tiếp
3 apples (là danh từ chỉ vật) đóng vai trò làm tân ngữ trực tiếp cho động từ eat.
- I bought a book named “the diary of a young girl’ yesterday.
A book (là danh từ chỉ vật) đóng vai trò là tân ngữ trực tiếp cho động từ bought.
3. Danh từ có thể làm tân ngữ gián tiếp (indirect object) cho một động từ.
Ví dụ
- I usually give my girlfriend a flower on valentine’s day.
I = chủ ngữ, give = động từ, tôi tặng cho ai? My girlfriend = tân ngữ trực tiếp, tặng cái gì? A flower = tân ngữ gián tiếp.
A flower (là danh từ chỉ vật) đóng vai trò là tân ngữ gián tiếp cho động từ give.
- Jim built his granddaughter a sandcastle on the beach.
A sandcastle (là danh từ chỉ vật) đóng vai trò là tân ngữ gián tiếp cho động từ built.
4. Danh từ có thể làm tân ngữ (object) cho giới từ (preposition).
Ví dụ
- I have talked to Mr. Daniel several times.
Mr. Daniel (là danh từ chỉ người) đóng vai trò là tân ngữ cho giới từ to.
- In class today, we talk about what Mr. Duncan expects in our next research essay.
What Mr. Duncan expects in our next research essay (là một cụm danh từ – noun phrase) đóng vai trò làm tân ngữ cho giới từ about.
5. Danh từ có thể làm bổ ngữ chủ ngữ (subject complement) khi đứng sau các động từ nối (linking verb) như become, be, seem …
Ví dụ
- Brandon is a gifted athlete.
Brandon = chủ ngữ, is = động từ nối, athlete = danh từ đóng vai trò như một bổ ngữ chủ ngữ.
- It was he who caught the winning touchdown Friday night.
He (danh từ chỉ người) đóng vai trò là bỗ ngữ cho chủ ngữ It.
- He became a president 2 years ago.
A president (là danh từ chỉ người) đóng vai trò là bỗ ngữ cho chủ ngữ He.
6. Danh từ có thể làm bỗ ngữ tân ngữ (object complement) khi đứng sau một số động tư như make (làm, chế tạo …), elect (lựa chọn, bầu …), call (gọi điện …), consider (xem xét …) apoint (bổ nhiệm …) name (đặt tên …), declare (tuyên bố …), regconize (công nhận …) …
Ví dụ
- They elected Martin their president.
Their president (danh từ chỉ người) đóng vai trò là bỗ ngữ cho tân ngữ Martin.
- They named the boy Christopher.
Christopher (danh từ chỉ người) đóng vai trò là bỗ ngữ cho tân ngữ the boy.
- The minister made his nephew his private secretary.
his private secretary ( danh từ chỉ người) đóng vai trò là bỗ ngữ cho tân ngữ his nephew.
Bài liên quan:
- Định nghĩa DANH TỪ
- Phân loại DANH TỪ
- DANH TỪ đếm được và DANH TỪ không đếm được
- Những DANH TỪ số nhiều đặc biệt
- Quy tắc thêm DANH TỪ số nhiều