Unit 9: Present continuous | Grammar | A1
  • Hotline: 0901 384 171
  • Tel: (028) 35 173 345

Unit 9: Present continuous | Grammar | A1

Hiện tại đơn thường được sử dụng cho các hành động chúng ta thường làm theo 1 lịch trình, được dùng với các từ như “always”, “never”“sometimes” và cho các sự thật hiển nhiên. Còn hiện tại tiếp diễn được sử dụng cho các hành động đang diễn ra tại thời điểm hiện tại.

VD: I always go to church on Sundays. (hiện tại đơn)

Cats chase mice. (hiện tại đơn)

Be quite. I’m doing my homework. (hiện tại tiếp diễn)

He’s not working. He’s sleeping. (hiện tại tiếp diễn)

EXERCISE 1

Hoàn thành những câu sau bằng cách điền hình thức đúng của những động từ trong ngoặc 

1. Ben usually __________ (EAT) cakes, but now he _________ (EAT)chocolate.

2.  Melanie sometimes __________ (HAVE) eggs for breakfast, but this morning she________ (HAVE) toast.

3. Gerry ________ often _________ (NOT TAKE) the dog for a walk, but he _______ (TAKE) it for a walk now.

4. Mr Nikolides _______ usually _______ (NOT  STOP) at the traffic lights, but he ________ (STOP) now!

5. Bart never _________(RUN) to school. Why _________ (RUN) today?

EXERCISE 2

  STATEMENTS QUESTIONS
Work I am working. Am I working?
Come He is coming. Is he coming?
shop They are shopping. Are they shopping?

Viết lại những câu sau thành câu hỏi: 

e.g  I am looking. – Am I looking?
He is not talking.  – Isn’t he talking?

We are coming.  
Joe is working.  
You are stopping.  
She is not sleeping.  
George and Gerry are cooking.  

EXERCISE 3

Nối những câu hỏi và câu trả lời sau để tạo thành đoạn hội thoại ngắn: 

1.  “What are you doing in the kitchen?”

2.  “What is Fido doing?”

3.  “What does Derek do all day?”

4.  “Why is Frisky running?”

5.  “Where are we going?”

6.  “What does Mr Hogwash do?”

7.  “ What is he showing the children?”

8.  “Who tidies your house?”

9.  “What are you doing, Dad?”

10. “How do you get to school?”

A. “Because she’s chasing a mouse!”

B. “I go by bicycle.”

C. “ I’m making a cake.”

D. “ he watches TV.”

E. “I tidy it and Peter helps me.”

F. “ He’s buying bones.”

G. “I’m cleaning the house.”

H. “He teaches English.”

I. “We’re going for a walk on the beach.”

J. “He’s showing them some photos.”