Hiện tại tiếp diễn được dùng để nói đến hành động đang diễn ra ngay thời điểm nói.
VD: “What are you doing Sally?”- “I’m washing my hair.”
Hiện tại tiếp diễn được tạo thành bằng cách chia đông từ “to be” ở thì hiện tại đơn và thêm đuôi -ing vào động từ chính.
Verb: base form | Verb: -ing form |
wash | washing |
write | writing |
lie | lying |
run | running |
Can you work out a spelling rule for these forms?
Viết dạng thêm -ing của những động từ sau:
Base form | -ing form | Base form | -ing form | Base form | -ing form |
Fly | Have | Swim | |||
Speak | Take | Stop | |||
Eat | Use | Put | |||
Cook | Make | Get | |||
Go | Come | Sit | |||
Carry | Chase | Drop | |||
sing | Give | Shop | |||
Dance | travel | ||||
tie | |||||
Now Mr Hogwash is showing his class some different photographs and explaining what is happening in each one.
Điền vào chỗ trống sử dụng hình thức đúng của thì hiện tại tiếp diễn với những động từ đã được cho trong ngoặc:
These are my holiday photos. In this one, I 1.__________(HAVE) breakfast in the hotel. Here I 2._________ (LIE) on the beach and 3.__________(SUNBATHE). This is a picture of Mavis in the sea: She 4.__________(SWIM). I took this picture on my birthday: my mum 5._________(MAKE) me a cake. Here Mavis and I 6.________ (SIT) by the swimming pool. She 7.________ (DRINK) a cocktail and I 8.__________ (RELAX). And what Reggie 9._______(DO)? He 10.________ (SIT) at home, 11.__________(WATCH) television, of course!
Điền vào chỗ trống trong bảng sau, sử dụng những động từ đã cho bên tay trái:
Long form | Short form | |
speak |
I am 1._________ | I’m 7._________ |
I am not 2._________ | I’m not 8._________ | |
dance |
You are 3._________ | You’re 9._________ |
You are not 4._________ | You’re not/You aren’t 10._________ | |
stop |
He is 5._________ | He’s 11._________ |
He is not 6._________ | He’s not/He isn’t 12._________ |