Ngoài thì hiện tại, thể rút gọn còn được sử dụng trong các thì khác. “Will” được rút gọn thành “I’ll” trong thì tương lai đơn.
VD: I will take you to the cinema tonight.
I’ll take you to the cinema tonight.
Với thể phủ định, “will not” được rút gọn thành “won’t”. Ở thì quá khứ, “have”, “had” được rút gọn ở cả thì quá khứ đơn và thì hoàn thành.
VD: I had a bad headache.
I’d (got) a bad headache.
I have seen that new film.
I’ve seen that new film.
Tương tự, ta có thể dùng thể rút gọn cho câu phủ định.
I hadn’t (got) enough money.
They haven’t arrived yet.
Bạn có biết trong những cụm từ sau đây, cụm từ nào nằm trong thể rút gọn?
Long form | Short form |
He does not | |
She cannot | |
They have | |
We must not | |
You do not | |
He has not | |
You are not | |
He is not |
Viết hình thức đầy đủ của những cụm từ sau:
Long form | Short form |
It won’t | |
I’ll | |
They’ve got | |
We weren’t | |
He hadn’t | |
You didn’t have | |
She doesn’t know | |
It’s not/ it isn’t |
Câu trả lời sử dụng hình thức rút gọn
Nối câu trả lời với câu phát biểu và câu hỏi dưới đây:
1. I like football.
2. How’s your son?
3. Is this your jacket?
4. Are you going to the party?
5. Have you got any wine?
6. Have you seen my cat?
7. Can she play the drums?
8. You mustn’t walk on the grass!
A. No, I’m not.
B. No, she can’t.
C. Oh, he’s fine, thanks.
D. I don’t.
E. No, it isn’t
F. No, but I’ve got some beer.
G. I’m sorry. I won’t do it again.
H. No, I haven’t.
Viết lại những câu sau sử dụng thể rút gọn:
1. She is my sister. | |
2. Your eyes are not blue. | |
3. It is not raining. | |
4. George says they are coming. | |
5. We are not ready for the show | |
6. I will have a cup of tea. | |
7. They cannot play in this room. | |
8. Visitors must not pick the flowers. | |
9. We will not catch the 6:00 p.m train. | |
10. I was not there when you telephoned. |