Trong câu đố ô chữ dưới đây, tên của ba tháng đã được điền theo hàng dọc. Hoàn thành các chỗ trống hàng ngang bằng tên của chín tháng còn lại.
Trong câu đố ô chữ này, một trong những ngày trong tuần xuất hiện theo hàng dọc. Hoàn thành những chỗ trống hàng ngang bằng tên của sáu ngày còn lại:
Sử dụng những giới từ in, on và at để hoàn thành những câu sau:
1. There are twelve months _______________________ a year.
2. The hottest weather can be expected _______________________ summer.
3. Easter always falls _______________________ a Sunday.
4. My birthday is _______________________ October.
5. We always go to the mountains _______________________ Christmas.
6. We are moving house _______________________ the New Year.
7. I am going on holiday _______________________ spring.
8. His birthday is _______________________ the sixth of May.
9. I was born _______________________ 1971.
10. What are you doing _______________________ the 21st of this month?
11. Shall we go out for a meal _______________________ New Year's Day?
12. They'll be away _______________________ Easter.
Nối những câu diễn đạt sau với đúng dịp lễ.
1. It's your sister's birthday. What do you say to her? | A. Merry Christmas! |
2. It's the first day of the year. What do you say to the people you meet? | B. Cheers! |
3. Your friend has just passed an exam. What should you say to him/her? | C. Good luck! |
4. On the 25th of December, what do you wish other people? | D. Happy Birthday! |
5. When you are having a drink with friends, what do you say to toast their health? | E. Happy New Year! |
6. Your friend is about to take an exam. What do you say to him/her? | F. Congratulations! |
Đặt những từ và câu diễn đạt sau vào đúng cột.
One hour Monday Christmas Day May night 6:00 o’clock the morning
The daytime my birthday holiday midnight the evening winter
The end of the week the last day of April the afternoon Saturday
The 6th of June the night Tuesday morning Christmas
In | on | at |
Nối câu hỏi với câu trả lời đúng trong những câu sau về thời gian:
1 When did you arrive? | A. No, last week. |
2. At what time did you leave? | B. In five minutes. |
3. Did you see him yesterday? | C. About half an hour. |
4. How long will it take? | D. At six o'clock. |
5. When will he be back? | E. Two days ago. |
Viết câu với ngày diễn ra những sự kiện sau:
New Year's Day | ______New Year's Day is on the first of January___________ |
Your birthday | ___________________________________________________ |
Christmas Day | ___________________________________________________ |
American Independence Day | ___________________________________________________ |
Điền vào chỗ trống bằng a.m (trước buổi trưa) hoặc p.m (sau buổi trưa).
1. “What time do you get up?” “At 7:30__________.”
2. “I have lunch at 1:20__________.
3. Four o’clock in the afternoon is 4:00 __________.
4. The last bus of the day leaves at 11:00 __________.
5. The night train leaves at 12:25 __________.
Đánh dấu bên canh những từ chỉ thời tiết mà bạn dự đoán là xảy ra trong suốt mỗi mùa khác nhau:
Hoàn thành những câu sau bằng bất kì từ chỉ thời tiết nào:
1. In spring, the weather is often_______________.
2. In summer, you can expect____________ weather and high temperatures.
3. Autumn is the season when we have________________ weather.
4. I hate winter because it's always________________.