Unit 5: Numbers | Vocabulary | A1
  • Hotline: 0901 384 171
  • Tel: (028) 35 173 345

Unit 5: Numbers | Vocabulary | A1

EXERCISE 1

1 one 11 eleven 30 thirty
2 two 12 twelve 40 forty
3 three 13 thirteen 50 fifty
4 four 14 fourteen 60 sixty
5 five 15 fifteen 70 seventy
6 six 16 sixteen 80 eighty
7 seven 17 seventeen 90 ninety
8 eight 18 eighteen 100 a hundred
9 nine 19 nineteen 1,000 a thousand
10 ten 20 twenty 1,000,000 a million

Viết những con số này bằng chữ:
e.g.

  • 21 - twenty-one
  • 1001 - one thousand and one
  • 101 - one hundred and one
  • 1110 - one thousand, one hundred and ten

1.     16 __________________________________________

2.     78 __________________________________________

3.     143 _________________________________________

4.     800 _________________________________________

5.     1600 ________________________________________

6.     1,000,000 ____________________________________

7.     104 _________________________________________

8.     5030 ________________________________________

9.     2112 ________________________________________

10.   10,000,000 ___________________________________

Note how commas are used to separate thousands. For numbers between 1,000 and 1,900 it is common to say eleven hundred etc. instead of one thousand one hundred.

EXERCISE 2

Chúng ta sử dụng số đếm (cardinal numbers) (vd. một, hai, ba) để hiển thị số lượng. Chúng ta sử dụng số thứ tự (ordinal numbers) (vd. đầu tiên, hai là, ba là) để hiển thị một điều gì đó đến theo thứ tự như thế nào. Theo luật, số thứ tự thường thêm –th vào cuối chữ số (vd. seventh, seventeenth, twenty-sixth).

Trong một vài trường hợp có sự thay đổi trong số đếm khi mà –th được thêm vào (vd. fifth, eighth, ninth, twelfth, twentieth). Số thứ tự first, secondthird là trường hợp ngoại lệ.

Chúng ta có thể viết tắt những con số thứ tự (viết chúng ở dạng ngắn) để tiết kiệm thời gian / hoặc khoảng trống. Chúng ta viết hai chữ cái sau chữ số được biểu thị ở dạng con số (vd. second – 2nd).

Điền vào chỗ trống trong bảng sau đây: ví dụ. forth + th = fourth

1 first 11   21 twenty-first
2 second 12 twelfth 22  
3 third 13   23  
4   14   24  
5 fifth 15   25  
6   16   26  
7   17   27  
8 eighth 18   28  
9   19   29  
10 tenth 20 twentieth 30 thirtieth

EXERCISE 3

Nối những số đếm và số thứ tự sau:

three

sixty

twelve

two

six

twelfth

second

third

sixth

sixtleth

EXERCISE 4

Viết những con số dưới đây bằng hình thức viết tắt (vd. fourth - 4th)

1. first __________________
2. fifth __________________
3. third __________________
4. ninth __________________
5. eightieth __________________
6. twenty-second __________________
7. a hundred and fortieth __________________
8. seventieth __________________
9. Seventh __________________
10. two hundredth __________________

EXERCISE 5

pound(s) percent degree(s)
centigrade
number miles per
hour
kilometres
£ % °C No. m.p.h. km

Chúng ta sử dụng những con số trong nhiều những tình huống khác nhau. Điền vào chỗ trống trong những câu sau bằng cách viết lại bằng chữ những số đã cho trong ngoặc:

e.g.

This vase costs _______________________.  (£7.55)
This vase costs seven pounds, fifty-five pence.

The distance from here is ______________. (12km)
The distance from here is twelve kilometres.

1. He gave me ________________________________change. (£4.05)

2. It's about ____________________________ kilometres from here. (250)

3. I'm _____________________ years old.(18)

4. The film starts at _________________________ o'clock. (17:00)

5. That' II be __________________________ euros please. (1,200)

6. The service charge is __________________________ . (15%)

7. He lives at __________________ . (No. 62)

8. This car reaches speeds of over _________________________ . (90 m.p.h.)

9. The temperature rose to a record __________________________ today. (40°C)

10. That one costs _____________________ . (£6.00)

EXERCISE 6  |  Telephoning

Khi chúng ta sử dụng điện thoại, việc sử dụng những con số là cần thiết trong cuộc đàm thoại. Xem đoạn đối thoại sau: 

Mrs S.: Hello, seven six five four three two.

Mr P.: Hello, is that Mrs Spillbean?

Mrs S.: Yes, that's right. Who are you?

Mr P.: My name's Brad Packsome. Oh, Mrs Spillbean,
it's such a pleasure to speak to you.

Mrs S.: What's that?

Mr P.: I said it's a pleasure.

Mrs S.: I can't hear you very well. I'm eighty-five years old, you know.
What's that you said about a feather?

Mr P.: A PLEASURE! Oh, never mind. I'm phoning to tell you
you've come first in the Great Cornipops Breakfast Cereal Competition.
Congratulations, Mrs Spillbean. You've won twenty-five thousand pounds!

Mrs S.: Seventy-nine Basset hounds? What are you talking about?

Mr P.: No, Mrs Spillbean, not hounds - POUNDS! You're a very rich woman.

Mrs S.: No, I'm not, you silly man. I told you: I'm eighty-five years old and I'm very poor and what's more I don't want to waste my time talking to you about dogs. My son's coming to see me at two o'clock.

Mr P.: Your son? Oh, well perhaps I could talk to him instead.
You seem a bit confused. Can I call you back at two, then?

Mrs S.: Yes, you go back to the zoo. Goodbye Mr ...whatever your name is.

Mr P.: Goodbye, Mrs Spillbean. It's been a pleasure speaking to you.

Mrs S.: What's that? A treasure leaking to me ...?

Tìm những con số được sử dụng trong đoạn hội thoại và viết lại chúng ( không viết bằng chữ).

1 ………………………………………………………

2 ………………………………………………………

3 ………………………………………………………

4 ………………………………………………………

5 ………………………………………………………

6 ………………………………………………………