Động từ trong mệnh đề thời gian có thể ở thì hiện tại hoặc quá khứ, nhưng bạn không thể sử dụng thì tương lai trong mệnh đề thời gian; bạn chỉ sử dụng một trong những thì hiện tại để thay thế.
VD. I’ll wait until the bus comes.
Khi bạn muốn đề cập đến một tình huống bắt đầu trong quá khứ và tiếp diễn đến một thời gian sau đó, bạn sử dụng: MAIN CLAUSE TIME CLAUSE Thì quá khứ hoàn thành since/ever since + thì quá khứ đơn hoặc quá khứ hoàn thành VD. He'd wanted to be a doctor ever since he has a child. Khi bạn muốn đề cập đến một tình huống bắt đầu ở quá khứ và đang tiếp diễn đến thời điểm hiện tại, bạn sử dụng: Thì hiện tại hoàn thành since/ ever since + thì quá khứ đơn VD. She's lived here ever since her husband died. |
|
Với cấu trúc ‘it+be’, sử dụng cấu trúc câu sau: |
|
Thì hiện tại đơn | Since + thì quá khứ đơn |
VD. It’s a long time since I heard from him |
|
Thì quá khứ đơn | Since + thì quá khứ hoàn thành |
VD. It was years since I’d been home to my village.
|
Put the verbs given in parentheses into the correct tense to complete the sentences below:
1. I _________ (want) to meet you ever since I heard your voice on the radio.
2. Since your mother _________ (arrive), we've done nothing but argue.
3. We _________ (not/see) each other since that time we met in London.
4. It's years since we _________ (have) a holiday.
5. Ever since her mother died, she _________ (live) alone.
6. It was such a long time since I _________ (write) to my aunt that I didn't know how to begin the letter.
7. They've had financial problems since the company _________ (go) bankrupt.
8. I realised it was weeks since Patrick _________ (phone) me.
Match the following to form meaningful sentences:
1. Did you have your umbrella with you | A. I haven’t had much time for hobbies. |
2. Since I started work | B. while you are doing your homework. |
3. You can't leave | C. as soon as you get home. |
4. You shouldn't go swimming | D. when it started to rain? |
5. By the time they reached the top of the mountain | E. for two hours after you eat a heavy meal. |
6. He always forgets to lock the doors | F. they were exhausted. |
7. Phone me | G. until the babysitter arrives. |
8. I'll turn the TV off | H. before he goes out for the evening |