Unit 3: Family | Vocabulary | A1
  • Hotline: 0901 384 171
  • Tel: (028) 35 173 345

Unit 3: Family | Vocabulary | A1

Có nhiều từ để diễn đạt tên một thành viên trong gia đình:

Mum

Dad

Grandma

Granpa

Mummy

Daddy

Granny

Granddy

Mother

Father

Grandmother

Grandfather

EXERCISE 1

Bạn có thể nhóm các từ sau theo giới tính, những từ dành cho nam và những từ dành cho nữ?

sister      husband      cousin      wife      mother      son
brother      father     grandson      daughter      aunt
grandmother      nephew     uncle      grandfather      niece      granddaughter

Male relatives Female relatives
   
   
   
   
   
   
   
   
   

EXERCISE 2

Hoàn thành những câu sau với những từ trong bảng từ bài tập trên:

1. My mum is married to my___________.

2. His aunt is married to his ___________.

3. Their grandmother is married to their ___________.

4. A husband has a ___________.

5. My mum' s sister is my ___________.

6. My uncle's child is my ___________.

7. Grandma and___________live by the sea.

8. Your uncle is your aunt's ___________.

9. He is my grandfather. I am his ___________.

10. My mum's sister has a daughter. This girl is my mum's ___________.

EXERCISE 3

Có hai biểu đồ dưới đây. Biểu đồ đầu tiên là cây gia đình của Helen. Helen là mẹ của Susan. Biểu đồ thứ hai cũng là cây gia đình của Helen, từ cách nhìn của Susan. Nhìn kĩ các biểu đồ, sau đó sử dụng những từ trong ô để hoàn thành chỗ trống trong các câu sau.

 

unit-3-family

children      sister      husband      nephew      brother-in-law

1. My name is Helen. My  ___________’s name is Thomas.

2. Thomas and I have three ___________.

3. I have a ___________called Betty, and Andrew is my ___________.

4. I have a ___________called George.

unit-3-family-2

uncle      grandchildren     son     brother     parents

1. My name is Susan. Thomas and Helen are my___________.

2. My grandparents have four ___________.

3. My aunt's name is Elizabeth, My ___________ 's name is Andrew.

4. My aunt has only one ___________.

5. I have one sister and one ___________.

EXERCISE 4

Đây là hình thức số nhiều của một số từ liên quan về người và gia đình. Bạn có thể viết lại bằng hình thức số ít trong ô sau?

singular            
plural children people men women families wives

EXERCISE 5

Đây là lá thư từ David, anh trai Susan, đến một người bạn qua thư. Điền vào chỗ trống dựa vào sơ đồ gia đình của bài tập trên.

3, Windmill Way,

Frumton.

23rd November

Dear Alex,

How are you? I’m writing to tell you about myself and my family.

There are ________ people in my family. I’ve got ________ brother(s) and ________ sister(s).

His/Her/Their name(s) are _________ and ________.

My mother’s name is ________ and my father’s name is ________. I’ve got _______ aunt(s) and _________ uncle(s) and _________ cousin(s).

I hope you’ll write and tell me about your family.

Best wishes,

David

Gia đình bạn có bao nhiêu người? 

Tên của họ là gì?

Viết một lá thư cho một người bạn qua thư như lá thư David gửi cho Alex. 

EXERCISE 6

Lựa chọn từ đúng nhất trong những cặp từ sau và gạch chân từ đó.

When I was younger I always had a big party for my birthday. All my family / families came to celebrate the big day. There were lots of people / person, lots of food and presents for me, too! The child / children always played games and made a lot of noise. The women / woman usually had a good time, too, eating and dancing until late into the evening, while the man / men drank beer and sat together, watching the fun.