Unit 28: Simple past – present perfect | Grammar | A1
  • Hotline: 0901 384 171
  • Tel: (028) 35 173 345

Unit 28: Simple past – present perfect | Grammar | A1

Thì hiện tại hoàn thành được hình thành với thì hiện tại đơn của động từ to have + thì quá khứ phân từ của động từ chính.

EXERCISE 1

Viết thì quá khứ đơn và thì hiện tại hoàn thành của những động từ sau: 

VERB SIMPLE PAST PRESENT PERFECT
I go I went I have gone
He visits    
We see    
They eat    
You drink    
Martin buys    
She wants    
We make    
Marion puts    
Sam and Paul break    
We have    
I come    
You do    
They know    
It reads    
The twins get    

Chúng ta sử dụng thì hiện tại hoàn thành để:

  • miêu tả một hành động đã hoàn thành ở quá khứ tại một thời điểm không xác định. Sử dụng thì hiện tại hoàn thành hàm ý rằng kết quả của hành động xảy ra trong quá khứ vẫn còn tác động đến hiện tại.

VD: Tom is not going to the cinema with them because he has seen that film
      (Tom không đi đến rạp chiếu phim cùng họ bởi vì anh ấy đã xem phim đó rồi)

  • Dùng với just để biểu thị một hành động đã hoàn thành gần đây.
    VD: He has just finished school.
    (Anh ấy vừa mới ra trường)
  • miêu tả một hành động bắt đầu trong quá khứ và vẫn đang tiếp diễn ở thời điểm hiện tại.
    VD: I’ve lived in Athens for six years. (Tôi đã sống ở Athens được 6 năm rồi)

EXERCISE 2

Viết những câu sau sử dụng thì quá khứ đơn hoặc hiện tại hoàn thành: 
e.g.
She/not stay until the end of the party. She didn't stay until the end of the party.

1. I/read that book when I was 10 years old.

_______________________________________

2. you/ever eat/seaweed?

_______________________________________

3. They/want to buy a new house since 1970.

_______________________________________

4. I/not/cook dinner yet, but I/make the salad.

_______________________________________

5. they/enjoy their trip to Scotland?

_______________________________________

EXERCISE 3  |  Position of adverbs

Viết lại những câu sau, đặt những trạng từ đã cho trong ngoặc vào đúng vị trí: 

1. I have seen your mother in the square. (JUST)_____________________

2. Have you met each other? (BEFORE) ___________________________

3. They have loved Greek food, (ALWAYS) _________________________

4. George has been good at maths. (NEVER) ________________________

5. Has he played In a rock band? (EVER)____________________________