Unit 17: Nouns - count and mass | Grammar | A1
  • Hotline: 0901 384 171
  • Tel: (028) 35 173 345

Unit 17: Nouns – count and mass | Grammar | A1

BUTTER là danh từ không đến được

VD: có thể nói “three packets of butter” nhưng không thể nói “one butter”, “two butter”, …

PENCIL là danh từ đếm được

VD: có thể nói “one pencil”, “two pencils”, …

EXERCISE 1

Sắp xếp những danh từ sau vào hai nhóm:

friend          bottle         milk       banana       salt      rice
bar of chocolate         money             food    book
COUNTABLE  NOUNS UNCOUNTABLE  NOUNS
   
   
   
   
   

EXERCISE 2

Hoàn thành những câu sau, lựa chọn từ thích hợp trong ô: 

packet             carton             bar          bottle

1. You may get thirsty on the beach. Take a_______ of water with you.

2. She likes sweet things. She eats two_____ s_ of chocolate a day.

3. There was a hole in the_________  and some rice fell out onto the floor.

4. "Is there any milk?" "No, the__________ is empty."

Hoàn thành những câu sau, lựa chọn danh từ chính xác từ bài tập 1: 

1. I can't buy many books because I haven't got much__________.

2. She is very popular. She has a lot of_____  s_.

3. How much________ do we need for the picnic?

4. We haven't got much fruit. Shall I buy a few____  s __?

EXERCISE 3

Chọn từ: [a  an   some] để hoàn thành những câu dưới đây:

1. Can I have_______  lemons, please?

2. I'd like_________ glass of orange juice and_________ water, please.

3. Would you like__________            chips?

4. ___________old woman came in here and bought pair of shoes,

5. She'll have________ biscuit and________ milk.

EXERCISE 4

Đặt những danh từ sau vào đúng nhóm trong bảng dưới đây:

water     cheese     honey     carrot     orange
tomato     wine     pound     dollar     sandwich     flour     mood     meat bread egg lemon

COUNTABLE NOUNS UNCOUNTABLE NOUNS