BUTTER là danh từ không đến được
VD: có thể nói “three packets of butter” nhưng không thể nói “one butter”, “two butter”, …
PENCIL là danh từ đếm được
VD: có thể nói “one pencil”, “two pencils”, …
Sắp xếp những danh từ sau vào hai nhóm:
COUNTABLE NOUNS | UNCOUNTABLE NOUNS |
Hoàn thành những câu sau, lựa chọn từ thích hợp trong ô:
1. You may get thirsty on the beach. Take a_______ of water with you.
2. She likes sweet things. She eats two_____ s_ of chocolate a day.
3. There was a hole in the_________ and some rice fell out onto the floor.
4. "Is there any milk?" "No, the__________ is empty."
Hoàn thành những câu sau, lựa chọn danh từ chính xác từ bài tập 1:
1. I can't buy many books because I haven't got much__________.
2. She is very popular. She has a lot of_____ s_.
3. How much________ do we need for the picnic?
4. We haven't got much fruit. Shall I buy a few____ s __?
Chọn từ: [a an some] để hoàn thành những câu dưới đây:
1. Can I have_______ lemons, please?
2. I'd like_________ glass of orange juice and_________ water, please.
3. Would you like__________ chips?
4. ___________old woman came in here and bought pair of shoes,
5. She'll have________ biscuit and________ milk.
Đặt những danh từ sau vào đúng nhóm trong bảng dưới đây:
water cheese honey carrot orange
tomato wine pound dollar sandwich flour mood meat bread egg lemon
COUNTABLE NOUNS | UNCOUNTABLE NOUNS |