Unit 16: Nouns – singular and plural | Grammar | A1
  • Hotline: 0901 384 171
  • Tel: (028) 35 173 345

Unit 16: Nouns – singular and plural | Grammar | A1

“s” được thêm vào phần lớn các danh từ để tạo thành danh từ số nhiều.:

VD: book – books                               table – tables

“es” được thêm vào sau các danh từ kết thúc bằng “ss”, “s”, “ch”, “sh” hoặc “x”.

VD: glass – glasses                             bus – buses

Tax – taxes                  church – churches                   dish – dishes

“es” được thêm vào sau các danh từ kết thúc bằng “o”.

VD: tomato – tomatoes

Một số danh từ kết thúc bằng “o” nhưng lại thêm “s” ở dạng số nhiều.

VD: piano – pianos                             photo – photos

Các danh từ kết thúc bằng phụ âm + “y” ở dạng số ít sẽ thành “ies” ở dạng số nhiều.

VD: baby – babies

Các danh từ kết thúc bằng nguyên âm thì “s” sẽ được thêm đằng sau “y”

VD: day- days

EXERCISE 1

Dưới đây là một bức ảnh bên trong một cửa hàng bán rất nhiều thứ khác nhau. Hoàn thành những từ trong khung bằng hình thức số nhiều -s, -es, hoặc -ies

BOOK KEY WATCH CAR BOX TOY
LORRY ORANGE FLAG DIARY TIE SOCK

Luyện tập nói những từ này.

unit-16-nouns-singular-and-plural

EXERCISE 2  |  Irregular plurals

Viết hình thức số ít của những danh từ sau:

SINGULAR          
PLURAL women children feet mice men

EXERCISE 3

Sử dụng hình thức từ đúng từ bài tập trên để điền vào chỗ trống trong những câu sau:

1. This team is for m_______  only.

2. She's got six c__________.

3. I put on some socks because my f_________ were cold.

4. I saw a strange w__________ in the garden.

5. Jerry is a m___________ and Tom likes to chase m_____________.

EXERCISE 4

Tìm hình thứ số nhiều của những danh từ sau trong ô tìm chữ dưới đây:

Child   woman       man       lady       mouse      thief     tooth      tomato
Leaf         person     watch      match    foot     potato

unit-16-nouns-singular-and-plural