Unit 15: Sports | Vocabulary | A1
  • Hotline: 0901 384 171
  • Tel: (028) 35 173 345

Unit 15: Sports | Vocabulary | A1

EXERCISE 1

Đọc chuyên mục từ báo thể thao hàng tuần và trả lời những câu hỏi sau:

unit-15-sports

Right Wrong  
    Manchester United won.
    The match took place in Manchester.
    Manchester United scored one.
    Several goals were scored.
    Liverpool were beaten.

EXERCISE 2

Điền vào các ô trống bằng thì quá khứ đơn của các động từ sau:

Present win lose fight meet beat score
Past            

Lựa chọn hình thức đúng của động từ trong những câu sau:

1. Yesterday I win / won at cards.

2. I always lost / lose my keys.

3. The Greeks fight / fought in the battle of Salamls.

4. Did you beat / beaten him at tennis again?

5. When I go on holiday I make / made lots of new friends.

6. He scored / score two goals in the first five minutes of the game.

EXERCISE 3  |  Locations

Nơi nào diễn ra những môn thể thao này? 

a. basketball              d. football                g. tennis

b. volleyball               e. hockey                 h. cricket

c. cycling                   f. racing                    i. athletics

(a) PITCH      (b) COURT    (c) TRACK

Còn những môn thể thao này thì sao? Nối môn thể thao với đúng địa điểm: 

ski

windsurfing

baseball

swimming

billiards/snooker/pool

lake

table

pool

pitch

slope

EXERCISE 4

Hoàn thành những câu sau bằng những từ được cho trong ô dưới đây:

match     points     race     score     sport

1. The Tour de France is a famous__________ which many cyclists would love to win.

2. Football is the most popular ___________in Britain.

3. In sports such as hockey and football, you try to__________ goals.

4. Tennis players fight to win every___________ .

5. If you don't play well, you don't score any_____________.

EXERCISE 5  |  Should I PLAY or should I GO?

Chúng ta sử dụng động từ play trước một môn thể thao chơi với người khác, hoặc chơi thành đội.

Trong khi đó, đối với các môn thể thao được chơi một mình, chúng ta phải dùng động từ go đi kèm.

Điền vào chỗ trống bằng một trong hai động từ trên.

1. Do you__________ tennis?

2. I like to__________ windsurfing.

3. When I__________ swimming, I get very hungry.

4. We often_________            volleyball on the beach.

5. I can __________ cycling whenever I like, even when it’s raining.

6. The English ____________ cricket on a grass lawn.