Quần áo dành cho nam và nữ là hoàn toàn khác nhau, nhưng cũng có một số ngoại lệ, cả nam và nữ đều có thể mặc được.
Bạn có thể đặt những món đồ này vào đúng cột?
For Men | For Women | For both Men and Women |
(Necktie) Tie | Skirt | Pants/ trousers |
True | False | |
Both men and women wear trousers. | ||
Men never wear tights. | ||
Only men wear dresses. | ||
Jackets are worn not only by men but also by women. | ||
Neither men or women wear T-shirt. | ||
Men wear suits but women don’t. |
Chọn họa tiết phù hợp với từng câu trả lới dưới đây:
1. a blue and white striped shirt 2. a red and black polka-dot shirt 3. a green and yellow checked shirt 4. a plain white shirt 5. a pink and grey zig-zag patterned shirt |
Phụ kiện là thứ mà chúng ta thường mặc hoặc mang; lựa chọn món đồ phù hợp để viết vào bảng sau.
sunglasses belt wallet gloves umbrella
purse scarf handbag hat
CARRY | WEAR |
CLOTHES | Sue | Fred |
a/an | ||
a/an | ||
a pair of | ||
ACCESSORIES | ||
a/an | ||
a/an | ||
a pair of |
Điền vào chỗ trống trong những câu sau bằng từ thích hợp:
boots bikini sunglasses shorts purse umbrella wallet
1. Sue will need her ___________ for swimming and sunbathing.
2. Fred needs a pair of strong ____________ to keep his feet warm.
3. Sue doesn't need a(n) ___________ because the weather will be fine but she should take a pair of ______________ to protect her eyes.
4. Fred doesn't need a pair of ________, but he should take a pair of ___________ to protect his eyes.
5. Sue will probably carry her money in a____________ , and Fred will probably carry his in a___________.
Tìm 10 từ ngữ từ bài học này trong ô tìm chữ dưới đây:
G | L | O | V | E | S | D | Y |
S | U | I | T | N | P | R | O |
H | X | T | A | H | O | E | M |
O | T | I | G | H | T | S | S |
R | V | E | M | R | T | S | Y |
T | P | U | R | S | E | A | T |
S | H | O | E | S | D | C | K |