Unit 11: Clothes | Vocabulary | A1
  • Hotline: 0901 384 171
  • Tel: (028) 35 173 345

Unit 11: Clothes | Vocabulary | A1

EXERCISE 1

Quần áo dành cho nam và nữ là hoàn toàn khác nhau, nhưng cũng có một số ngoại lệ, cả nam và nữ đều có thể mặc được. 
Bạn có thể đặt những món đồ này vào đúng cột?

bikini             boots       dress         jacket         jeans      Jumper/pullover/sweater            shirt
blouse        suit              sweatshirt           
Swimming trunks              tights            nightie
leggings             high heels     
Bow tie               bra              boxer shorts              underpants
For Men For Women For both Men and Women
(Necktie) Tie Skirt Pants/ trousers
     
     
     
     
     
     
     
     
     

unit-11-clothes

EXERCISE 2  |  True or False?

True False  
    Both men and women wear trousers.
    Men never wear tights.
    Only men wear dresses.
    Jackets are worn not only by men but also by women.
    Neither men or women wear T-shirt.
    Men wear suits but women don’t.

EXERCISE 3  |  Colours and design

Chọn họa tiết phù hợp với từng câu trả lới dưới đây:

unit-11-clothes-2

1. a blue and white striped shirt

2. a red and black polka-dot shirt

3. a green and yellow checked shirt

4. a plain white shirt

5. a pink and grey zig-zag patterned shirt

unit-11-clothes-22

EXERCISE 4  |  Accessories

Phụ kiện là thứ mà chúng ta thường mặc hoặc mang; lựa chọn món đồ phù hợp để viết vào bảng sau.

sunglasses               belt                  wallet                  gloves                umbrella
purse                  scarf              handbag                       hat

CARRY WEAR
   
   
   
   
   

EXERCISE 5  |  Practice Exercise

Với một vài món đồ, chúng ta cần sử dụng cụm từ 'a pair of' đằng trước, ví dụ. a pair of trousers. 
Hai người bạn của bạn sắp đi du lịch, nhưng không cùng một nơi. Fred sẽ đi trượt tuyết ở Pháp. Sue sẽ cắm trại hè bên biển. Chọn những đồ vật từ bài tập 1 và 4 để giúp họ quyết định họ nên mang theo những gì.
Sử dụng a, an hoặc a pair of:
CLOTHES Sue Fred
a/an    
a/an    
a pair of    
ACCESSORIES    
a/an    
a/an    
a pair of    

EXERCISE 6

Điền vào chỗ trống trong những câu sau bằng từ thích hợp: 

boots       bikini      sunglasses          shorts          purse       umbrella       wallet

1. Sue will need her ___________ for swimming and sunbathing.

2. Fred needs a pair of strong ____________ to keep his feet warm.

3. Sue doesn't need a(n) ___________ because the weather will be fine but she should take a pair of ______________ to protect her eyes.

4. Fred doesn't need a pair of ________, but he should take a pair of ___________ to protect his eyes.

5. Sue will probably carry her money in a____________ , and Fred will probably carry his in a___________.

EXERCISE 7  |  Revision

Tìm 10 từ ngữ từ bài học này trong ô tìm chữ dưới đây: 

G L O V E S D Y
S U  I T N P R O
H X T A H O E M
O T I G H T S S
R V E M R T S Y
T P U R S E A T
S H O E S D C K