Shops in England generally open at about 9:00 a.m. and close at 5:30 or 6:00 p.m., although, nowadays, it Is not uncommon for grocery stores, supermarkets, newsagents, petrol stations and department stores in big towns to stay open until late - around 11:00 p.m. - or even to open 24 hours a day. It used to be that all shops closed on a Sunday, but this has all changed now, too. Most shops open for at least a half-day, especially newsagents, grocers’, and the big D.I.Y. stores and garden centres, which are often crowded with Sunday shoppers. (D.I.Y. means Do It Yourself and refers to the work you do to improve your house, i.e. you do the work yourself and you don’t employ someone else to do it.) In every town and village, you will see pubs (public houses as they used to be called) which are often very crowded in the evenings - especially at the weekend. These used to close at 11 or 12 at night, but recently they have started to open until around 2:00 a.m., and some have even been granted 24-hour licences.
Trả lời những câu hỏi sau Đúng/Sai:
True | False | |
Shops in England rarely stay open late. | ||
Shops have always opened on Sunday. | ||
Pubs used to close before midnight. | ||
Garden centres close at weekends. | ||
D.I.Y stores stay open on Sunday. |
Nối những đồ vật sau để tạo thành năm món trong danh sách mua hàng:
1 a box | A. of grapes |
2 a tin | B. of chocolates |
3. a bunch | C. of wine |
4. a packet | D. of crisps |
5 a bottle | E. of soup |
Trong siêu thị, bạn có thể mua bất kì loại thức ăn nào. Có một vài cửa hàng nhỏ chuyên về một loại sản phẩm, ví dụ. a baker's shop sells all kinds of bread and cakes.
Đặt những từ mang nghĩa thức ăn trong ô vào đúng cột:
Danish pastries soap powder mince rice rolls jam
Vinegar sausages vegetables lamb brown bread
Beef doughnuts apple pie chicken
BUTCHER’S | GROCER’S | BAKER’S |
Tạo câu, sử dụng thông tin trong ô và bảng phía trên.
1. I bought __________ at the _____________.
2. They didn’t have any ______________ at the ____________.
3. Get me some ____________ from the _____________.
4. Is there any ______________ at the ____________?
Trong cửa hàng nào, người ta nghe những lời yêu cầu này?
1. “l' d like a brown sliced loaf." | A. At the newsagent’s |
2. "Have you got any aspirins? l've got a terrible headache." |
B. At the petrol station |
3. "Half a pound of fresh mince and a quarter of ham, please." | C. At the chemist’s |
4. "Have you got the latest copy of Motorbike Monthly magazine?" | D. At the baker’s |
5. "Two litres of unleaded and can you check the oil, please?" | E. At the butcher’s |
Đi mua hàng luôn cần đến tiền. Dưới đây là năm động từ đi kèm với việc mua sắm. Điền vào chỗ trống để hoàn thành bảng hiển thị động từ ở thì hiện tại và quá khứ:
Simple Present | buy(s) | Pay(s) | Charge(s) | ||
Simple Past | sold | cost |
Sử dụng hình thức đúng của các động từ trên để hoàn thành các câu sau:
1. The butcher in Low Street _______________ too much for his beef.
2. I______________ the bill in cash.
3. We_______________ fresh bread from the supermarket every day.
4. I_______________ my car to a teenager.
5. How much does that painting_________________ ?
6. How much did you________________ for your new car?
7. I________________ this watch from a friend.
8. How much does it_______________ you to run this Jaguar?
Có rất nhiều từ vựng liên quan đến tiền. Sử dụng từ trong ô để hoàn thành các câu sau:
Price pence cash coins money notes
1. _____________ is important to most people.
2. The cost of something is also called its ________________.
3. He gave me 75 ____________ change from a pound.
4. I keep some in my wallet and a few ___________ in my pocket.
5. If I want to buy something expensive, I often write a cheque instead of paying in ______________.
Danh sách tất cả các loại cửa hàng đã được đề cập trong bài này ở phần đầu. Không có siêu thi nào tại nơi bạn sống. Nhìn vào danh sách mua hàng dưới đây và quyết định cửa hàng nào bạn muốn đến mua từng món đồ. Viết câu như sau:
I went to the ________________ to buy a rubber plant.